TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-THCSVTT-CM |
Vĩnh Thạnh Trung, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KÌ I TỔ TOÁN- TIN
NĂM HỌC : 2020 – 2021
I/ NGÀY GIỜ CÔNG :
Số lượt GV nghỉ : 9 lượt ( Trừ GV đi học, đi công tác )
S |
Tên GV nghỉ |
Ngày giờ công |
Hoạt động khác |
||||
Họp tổ |
Họp HĐSP |
||||||
P |
K |
P |
K |
P |
K |
||
1 |
Trần Thiện Ý |
|
|
1 |
|
|
|
2 |
Trần Thị Ngọc Hiền |
1 |
|
|
|
|
|
3 |
Trịnh Xuân Văn |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
Lê Văn Thân |
2 |
|
|
|
|
|
5 |
Phạm Minh Hiếu |
1 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
8 |
|
1 |
|
|
|
II/- SINH HOẠT TỔ :
- Số lần sinh hoạt tổ CM : 7 lần/HK I
Đánh giá chung: GV nắm thông tin trong sinh hoạt tổ và nội dung sinh hoạt được GV thực hiện tốt, xây dựng tiết dạy thao giảng theo đúng hướng dẫn PGD. Nhìn chung giáo viên thực hiện tốt các thông tin trong các lần sinh hoạt tổ và thực hiện kịp thời, đúng thời gian quy định của tổ và của trường đề ra .
- Số lần họp của mỗi nhóm chuyên môn của tổ : 5lần/HKI
Nội dung sinh hoạt đi sâu vào đề tài chuyên môn ,dự giờ tiết thao giảng, rút kinh nghiệm, thống nhất phương pháp giải các bài khó, định hướng kế hoạch tới thống nhất ôn tập kiểm tra 15 phút và 1 tiết theo ma trận , đóng góp ý kiến báo cáo chuyên đề của tổ thực hiện. Xây dựng các tiết thao giảng thực hiện khối, nhóm trưởng điều hành thảo luận để đưa đến thống nhất chung.
- Kết quả đạt được ở HKI năm học 2020 – 2021
Môn Toán
LỚP |
SS |
GIỎI |
KHÁ |
TRUNG BÌNH |
YẾU |
KÉM |
|||||
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
||
Khối 6 |
441 |
106 |
24,04 |
89 |
20,18 |
105 |
23,81 |
103 |
23,36 |
38 |
8,62 |
Khối 7 |
368 |
100 |
27,17 |
89 |
24,18 |
96 |
26,09 |
61 |
16,58 |
22 |
5,98 |
Khối 8 |
327 |
107 |
32,72 |
55 |
16,82 |
83 |
25,38 |
63 |
19,27 |
19 |
5,81 |
Khối 9 |
285 |
94 |
32,98 |
76 |
26,67 |
84 |
29,47 |
30 |
10,53 |
1 |
0,35 |
Tổng |
1421 |
407 |
28,64 |
309 |
21,75 |
368 |
25,90 |
257 |
18,09 |
80 |
5,63 |
Môn Tin học
LỚP |
SS |
GIỎI |
KHÁ |
TRUNG BÌNH |
YẾU |
KÉM |
|||||
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
SL |
TL% |
||
Khối 6 |
441 |
206 |
46,71 |
144 |
32,65 |
80 |
18,14 |
10 |
2,27 |
1 |
0,23 |
Khối 7 |
368 |
140 |
38,04 |
132 |
35,87 |
91 |
24,73 |
5 |
1,36 |
0 |
|
Khối 8 |
327 |
123 |
37,61 |
120 |
36,70 |
73 |
22,32 |
11 |
3,36 |
0 |
|
Khối 9 |
285 |
235 |
82,46 |
45 |
15,79 |
5 |
1,75 |
0 |
00 |
0 |
|
Tổng |
1421 |
704 |
49,54 |
441 |
31,03 |
249 |
17,52 |
26 |
1,83 |
1 |
0,07 |
III- NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM ĐƯỢC ( so với kế hoạch của tổ ).
1/ Dự giờ : (Ghi cụ thể từng GV )
STT |
Giáo viên |
Số tiết |
Khôi 6 |
Khôi 7 |
Khôi 8 |
Khôi 9 |
1 |
Huỳnh Thị Bích Vân |
4 |
1 |
2 |
1 |
|
2 |
Cao Thị UyênThanh |
8 |
1 |
3 |
3 |
1 |
3 |
Trần Thị Mành |
4 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
Lê Thị Bích Ngọc |
10 |
3 |
5 |
1 |
1 |
5 |
Lê Thị Hương Trang |
8 |
1 |
2 |
3 |
2 |
6 |
Trịnh Xuân Văn |
8 |
1 |
1 |
4 |
2 |
7 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
9 |
3 |
1 |
3 |
2 |
8 |
Đoàn Tô Ngọc Hương |
́8 |
|
4 |
2 |
2 |
9 |
Trần Thị ngọc Hiền |
8 |
1 |
2 |
3 |
2 |
10 |
Lê Văn Thân |
5 |
3 |
2 |
|
|
11 |
Trần Thiện Ý |
6 |
1 |
3 |
1 |
1 |
12 |
Phạm Minh Hiếu |
9 |
1 |
2 |
4 |
2 |
13 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
10 |
5 |
1 |
1 |
3 |
14 |
Nguyễn Trí Tính |
4 |
2 |
1 |
|
1 |
15 |
Phạm Thị Thúy Linh |
7 |
3 |
2 |
1 |
1 |
|
TC |
108 |
27 |
32 |
28 |
21 |
2/ a. Thao giảng : Có 15 tiết, xếp loại 15 giỏi
b. Duyệt HSSS: 02 lần
Chất lượng : 12 tốt; 01 khá thầy Ý;
3 / Việc giảng dạy có Ứng dụng CNTT : Số tiết đã thực hiện: 409 tiết
Ưu điểm : Giáo viên ứng dụng CNTT thành thạo, bài soạn có đầu tư, sáng tạo, hình ảnh phong phú, đáp ứng được cho tiết dạy sinh động, không theo lối mòn chiếu chép.
Stt |
Giáo viên |
ĐDDH |
UDCNTT |
SỬ DỤNG TVi |
1. |
Huỳnh Thị Bích Vân |
62 |
2 |
2 |
2 |
Cao Thị UyênThanh |
87 |
5 |
87 |
3 |
Trần Thị Mành |
58 |
2 |
34 |
4 |
Lê Thị Bích Ngọc |
57 |
5 |
40 |
5 |
Lê Thị Hương Trang |
61 |
47 |
47 |
6 |
Trịnh Xuân Văn |
58 |
18 |
18 |
7 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
62 |
16 |
24 |
8 |
Đoàn Tô Ngọc Hương |
61 |
53 |
8 |
9 |
Trần Thị ngọc Hiền |
|
33 |
33 |
10 |
Lê Văn Thân |
|
60 |
60 |
11 |
Trần Thiện Ý |
61 |
1 |
7 |
12 |
Phạm Minh Hiếu |
65 |
6 |
26 |
13 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
|
63 |
63 |
14 |
Nguyễn Trí Tính |
|
44 |
44 |
15 |
Phạm Thị Thúy Linh |
|
54 |
54 |
|
TỔNG CỘNG |
632 |
409 |
547 |
Hạn chế : Không
4/ Đánh giá tình hình GV tham gia hội thi GV dạy giỏi, làm đồ dùng dạy học của tổ CM
a/ Tham gia thi GVG cấp trường: 14/14 GV
+ Ưu điểm: GV có ý thức tham gia dự thi, nhằm nâng cao tay nghề, học hỏi kinh nghiệm và có ý chí vươn lên.
b/ Việc thực hiện làm ĐDDH : Có 06 đồng chí làm ĐDDH dự thi cấp trường và cấp huyện (thầy Hiếu, thầy Thân; cô Hiền; cô Thúy Linh, thầy Tính; cô Gấm).
d/ Thực hành :
+ Môn toán 07 tiết hình học 9
+ Môn tin 12 tiết/lớp
+Dạy thao giảng song ngữ : 6 tiết ( 5 tiết Tin học, 1 tiết Toán)
5/ Các hoạt động khác :
+ Thực hiện tháng bộ môn, nhìn chung các lớp đều tham gia tốt, khâu tổ chức còn bất cập ảnh hưởng thời tiết có bão.
+ Thực hiện xây dựng câu lạc bộ tin học và toán học.
+ Thực hiện được 3 chuyên đề: .
6/ Công tác chủ nhiệm :
+ Thầy Phạm Minh Hiếu
- Duy trì SS: 100%
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100 %
+ Cô Cao Thị Uyên Thanh
- Duy trì SS: 38/41(2BH, 1 chuyển trường)
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100 %
+ Cô Đoàn Tô Ngọc Hương
- Duy trì SS: 36/38 (2em rời đ.phương)
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100 %
+ Cô Phạm Thị Thúy Linh
- Duy trì SS: 100%
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100 %
+ Cô Nguyễn Thị Thùy Linh
- Duy trì SS: 43/44
-Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100 %
+ Cô Lê Thị Hương Trang
- Duy trì SS: 38/39 ( 1 rời đ.phương
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100. %
+Thầy Trịnh Xuân Văn
- Duy trì SS: 100%
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100. %
+Cô Trần Thị Ngọc Hiền
- Duy trì SS: 100%
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100. %
+Cô Nguyễn Thị Hồng Gấm
- Duy trì SS: 42/44 ( 2 rời đ.phương)
- Học phí: 100 %
- BHYTvà TN :100. %
7/ Tham gia sinh hoạt truyền trống :
+ GV tham gia tốt theo qui định: nhìn chung giáo viên tổ chức tham dự sinh hoạt các ngày truyền thống đầy đủ
+ GV không tham gia theo qui định : Không
+Thực hiện tốt phòng chống Covid 19: Chấp hành tốt việc đo thân nhiệt
+Chấp hành tốt việc trực An toàn giao thông theo phân công.
8/ Đề tài SKKN : ( 10 GV )
TT |
Nội dung |
Người thực hiện |
Kết quả cấp trường |
Ghi chú |
1 |
Giải toán trên máy tính cầm tay về phép chia hết và phép chia có dư. |
Lê Thị Bích Ngọc |
A |
|
2 |
Giải pháp giúp học sinh khắc phục lỗi sai khi học đại số 8 |
Trịnh Xuân Văn |
B |
|
3 |
Một số phương pháp học tốt môn Toán đối với học sinh yếu kém |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
A |
|
4 |
Diện tích đa giác |
Phạm Minh Hiếu |
A |
|
5 |
Giải pháp giúp học sinh khắc phục lỗi sai khi học môn Toán 7 |
Đoàn Tô Ngọc Hương |
A |
|
6 |
Rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình cho học sinh lớp 8; 9 |
Lê Thị Hương Trang |
A |
|
7 |
Thiết kế bài giảng E-learning |
Lê văn Thân |
A |
|
8 |
Thu hút học sinh bằng trò chơi trong môn tin học |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
B |
|
9 |
Ứng dụng mở rộng của định lý Vi- ét |
Trần Thị Mành |
B |
|
10 |
Thiết kế bài giảng E-learning |
Trần Thị Ngọc Hiền |
B |
|
9/ Đề tài NCKH: Được 1 đề tài thầy Thân
10/ Ghi nhận sổ đầu bài: Đa số GV thực hiện đúng theo ppct đã thống nhất, ghi nhận đầy đủ, tuy nhiên vẫn còn một số lớp ghi nhầm phân môn đại số và hình học có nhắc nhỡ và điều chỉnh kịp thời.
12/ Đa số GV chấp hành tốt giờ giấc, nội quy của nhà trường, tuy nhiên vẫn còn một số GV còn xem nhầm lịch công tác dẫn đến đi trễ giờ họp như cô Trang.
13/ Số tiết dạy bù, dạy thay: 25 tiết
14/ Việc ra đề thi, chấm trả bài theo đúng quy trình, khách quan, nghiêm túc, đúng quy định. Đối với môn Toán: Đề thi có sự phân hóa đối tượng học sinh, 80% theo đúng ma trận đã thống nhất của từng khối. Đề lớp 9 đa số các em làm bài tốt (61,29%) trên TB.
Đối với môn tin các khối đều thực hiện tốt.
IV / TỰ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ :
1/ Ưu điểm :
- Tập thể tổ đoàn kết , tác phong làm việc của giáo viên nhịp nhàng , đồng bộ và có tinh thần trách nhiệm cao.
- Giáo viên luôn chấp hành tốt chủ trương chính sách của phòng, của trường đề ra.
- Tham gia (14/15)100% GVG cấp trường và viết SSKN.
- Tham gia hướng dẫn HS thực hiện 1 đề tài NCKH .
- Hoàn thành nhiệm vụ được giao.
- Chất lượng bộ môn Tin đạt chỉ tiêu đề ra đối với giỏi 49,54% nhưng yếu chưa đạt, môn toán chưa đạt chỉ tiêu về chất lượng học sinh giỏi (28,64%)và học sinh yếu (18,09%) kém(5,63%).
-Các GV giảng dạy và chủ nhiệm tốt: Cô Phạm Thị Thúy Linh; thầy Lê Văn Thân
2/ Tồn tại : - Chỉ tiêu môn toán chưa đạt về chất lượng học sinh yếu kém, còn một số giáo viên tỉ lệ học sinh dưới trung bình còn khá cao như đồng chí Mành (31,63%); đồng chí Ý (29,17%) và đồng chí Thanh (27,83%), đồng chí Hương (26,83%).
V/ NHÂN TỐ ĐIỀN HÌNH: Thầy Thân; cô Thúy Linh .
Người viết báo cáo
T/ M .Tổ CM
Lê Thị Bích ngọc.
Tác giả bài viết: Lê Thị Bích Ngọc
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn