TRƯỜNG THCS VĨNH THẠNH TRUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Tổ: Toán – Tin Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 5/KH-THCSVTT-TTT Vĩnh Thạnh Trung, ngày 30 tháng 12 năm 2024
BÁO CÁO SƠ KẾT HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025
I. HOẠT ĐỘNG TỔ CHUYÊN MÔN:
1. Ngày giờ công:
2. Chuyên môn:
3. Chất lượng bộ môn:
- Kết quả đạt được ở HKI năm học 2024 – 2025. Môn Toán:
LỚP |
SS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CHƯA ĐẠT |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
Chỉ tiêu |
1344 |
430 |
31.99% |
465 |
34.60% |
347 |
25.82% |
102 |
7.59% |
Tổng KQ |
1337 |
443 |
33.13% |
345 |
25.80% |
391 |
29.24% |
157 |
11.74% |
Môn Tin học:
LỚP |
SS |
TỐT |
KHÁ |
ĐẠT |
CHƯA ĐẠT |
||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
||
Chỉ tiêu |
1344 |
640 |
47,62% |
533 |
39,66% |
171 |
12,72% |
0 |
0,00% |
Tổng KQ |
1337 |
818 |
61.18% |
365 |
27.30% |
138 |
10.32% |
15 |
1.12% |
Qua kết quả học kỳ 1 tổ đề ra biện pháp:
+ GV rèn luyện HS chưa đạt phải nắm kiến thức dạng cơ bản.
+ GV tự phụ đạo trong lớp bằng nhiều hình thức: Đôi bạn học tập, học nhóm, ZALO…
+ Cho bài tập cơ bản cho đối tượng chưa đạt vừa sức với các em về số lượng và kiến thức.
+ Chọn HSG hướng dẫn các HS chưa đạt.
+ Tạo môi trường học tập thân thiện, gần gủi để học sinh có tâm lý học tập thoải mái, tiếp thu bài và tiếp tục tham gia học tập.
+ Quan tâm từng đối tượng hs để có biện pháp uốn nắn, giáo dục các em có ý thức học tập.
+ Thường xuyên gần gủi quan tâm với các em lơ là trong học tập, không theo dõi nghe giảng, học yếu.
+ Trong tiết dạy giáo viên đặt câu hỏi vừa sức tiếp thu của các em, đặt câu hỏi dễ để các em trả lời được, để các em hứng thú tập trung học tập.
+ Động viên, khích lệ tinh thần các em để các em có ý chí phấn đấu.
STT |
TÊN GV |
số lượt sử dụng TBDH |
số lượt dạy có UDC NTT |
Ngày giờ công |
Nghỉ Họp tổ |
Nghỉ họp HĐSP |
Số tiết dự giờ |
||||
khối 6 |
khối 7 |
khối 8 |
khối 9 |
Tổng |
|||||||
1 |
Phạm Minh Hiếu |
58 |
16 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
2 |
4 |
9 |
2 |
Cao Thị Uyên Thanh |
143 |
143 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
3 |
5 |
3 |
Nguyễn Thị Thuỳ Linh |
160 |
60 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
4 |
7 |
4 |
Trần Thiện Ý |
111 |
108 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
4 |
5 |
Lê Thị Bích Ngọc |
123 |
123 |
1 |
0 |
0 |
|
5 |
|
3 |
8 |
6 |
Đoàn Tô Ngọc Hương |
165 |
30 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
4 |
6 |
7 |
Lê Thị Hương Trang |
55 |
55 |
0 |
0 |
1 |
|
2 |
|
5 |
7 |
8 |
Trần Gia Lâm |
112 |
40 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
1 |
3 |
5 |
9 |
Trịnh Xuân Văn |
68 |
68 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
|
4 |
6 |
10 |
Lê Văn Thân |
24 |
96 |
0 |
0 |
0 |
1 |
2 |
0 |
2 |
5 |
11 |
Trần Thị Ngọc Hiền |
15 |
139 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
|
4 |
6 |
12 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
33 |
141 |
0 |
0 |
0 |
3 |
2 |
0 |
4 |
9 |
13 |
Nguyễn Trí Tính |
102 |
82 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
3 |
5 |
|
Tổng |
1169 |
1101 |
3 |
0 |
1 |
5 |
25 |
5 |
47 |
82 |
Ưu điểm: Giáo viên ứng dụng CNTT giảng dạy tốt, bài soạn có đầu tư, sáng tạo, hình ảnh phong phú, đáp ứng được cho tiết dạy sinh động, có ứng dụng phần mềm chuyên môn như Plicker; kahoot,….và giảng dạy giúp học sinh dễ tiếp thu hứng thú học tập.
Hạn chế: Phông chữ, cỡ chữ, màu sắc, âm thanh đôi khi chưa phù hợp.
6. Phong trào:
+ Huyện: Thân, Tính, Hương, Trang, Hiếu.
+ Trường: Linh , Văn, Gấm, Hiền,
7. Thực hiện chuyên đề đổi mới: 5 chuyên đề
8. Công tác chủ nhiệm:
Ưu điểm: GVCN thực hiện tốt theo dõi, đôn đốc, nắm tình hình học sinh lớp chủ nhiệm khá tốt. GVCN thu BHYT, BHTN đạt 100% trong tháng 9.
II. TỰ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ:
1. Ưu điểm:
Tác giả bài viết: PMH686868
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn